|
Lời nói đầu
|
|
|
CHƯƠNG I
|
|
|
ĐẶC ĐIỂM VỀ TRẠM
BIẾN ÁP VÀ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
CÁC THIẾT BỊ CHÍNH
|
4
|
|
1.1. Giới thiệu
chung về trạm biến áp:
|
4
|
|
1.1.1. Đặc điểm sơ đồ trạm.
|
4
|
|
1.1.2. Lưới phân phối điện.
|
5
|
|
1.2. Thông số chính
trạm biến áp.
|
7
|
|
1.2.1. Máy biến áp T1.
|
8
|
|
1.2.2. Loại máy cắt 110 kV.
|
8
|
|
1.2.3. Loại máy cắt 35 kV.
|
9
|
|
1.2.4. Loại máy cắt 10 kV.
|
9
|
|
1.2.5. Máy biến điện áp.
|
10
|
|
CHƯƠNG
II
|
|
|
TÍNH
TOÁN NGẮN MẠCH BẢO VỆ MÁY BIẾN ÁP
|
|
|
2.1. Mục đích tính
ngắn mạch:
|
10
|
|
2.2. HTĐ max với
trạm biến áp có 1 máy biến áp làm việc độc lập:
|
11
|
|
2.2.1. Xét điểm ngắn mạch nằm ngoài vùng
bảo MBA tại N1
|
13
|
|
2.2.2. Xét điểm ngắn mạch nằm trong vùng
bảo MBA tại N’1
|
15
|
|
2.2.3. Xét điểm ngắn mạch nằm ngoài vùng
bảo MBA tại N2
|
17
|
|
2.2.4. Xét điểm ngắn mạch nằm trong vùng
bảo MBA tại N’2
|
17
|
|
2.2.5. Xét điểm ngắn mạch nằm ngoài vùng
bảo MBA tại N3
|
18
|
|
2.2.6. Xét điểm ngắn mạch nằm trong vùng
bảo MBA tại N’3
|
19
|
|
2.3. HTĐ min với
trạm biến áp có 2 máy biến áp làm việc song song:
|
20
|
|
2.3.1. Xét điểm ngắn mạch nằm ngoài vùng
bảo MBA tại N1
|
21
|
|
2.3.2. Xét điểm ngắn mạch nằm trong vùng
bảo MBA tại N’1
|
22
|
|
2.3.3. Xét điểm ngắn mạch nằm ngoài vùng
bảo MBA tại N2
|
24
|
|
2.3.4. Xét điểm ngắn mạch nằm trong vùng
bảo MBA tại N’2
|
25
|
|
2.3.5. Xét điểm ngắn mạch nằm ngoài vùng
bảo MBA tại N3
|
26
|
|
2.3.6. Xét điểm ngắn mạch nằm trong vùng
bảo MBA tại N’3
|
27
|
|
2.4. HTĐ min với
trạm biến áp có 1 máy biến áp làm việc độc lập:
|
28
|
|
2.4.1. Xét điểm ngắn mạch nằm ngoài vùng
bảo MBA tại N1
|
28
|
|
2.4.2. Xét điểm ngắn mạch nằm trong vùng
bảo MBA tại N’1
|
30
|
|
2.4.3. Xét điểm ngắn mạch nằm ngoài vùng
bảo MBA tại N2
|
32
|
|
2.4.4. Xét điểm ngắn mạch nằm trong vùng
bảo MBA tại N’2
|
32
|
|
2.4.5. Xét điểm ngắn mạch nằm ngoài vùng
bảo MBA tại N3
|
33
|
|
2.4.6. Xét điểm ngắn mạch nằm trong vùng
bảo MBA tại N’3
|
34
|
|
2.5. Bảng tổng kết
giá trị I ngắn mạch chạy qua BI trong các chế độ.
|
34
|
|
2.5.1. Chế độ HTĐ max trạm
biến áp có 1 MBA vận hành độc lập.
|
35
|
|
2.5.2. Chế độ HTĐ min trạm
biến áp có 2 MBA vận hành song song.
|
36
|
|
2.5.3. Chế độ HTĐ min trạm
biến áp có 1 MBA vận hành độc lập.
|
38
|
|
CHƯƠNG
III
|
|
|
LỰA CHỌN
PHƯƠNG THỨC BẢO VỆ VÀ
GIỚI THIỆU CÁC TÍNH
NĂNG CỦA RƠ LE
|
|
|
3.1. Lựa chọn các
phương thức bảo vệ, rơ le được sử dụng:
|
40
|
|
3.2. Các loại bảo vệ được đặt cho máy biến áp:
|
43
|
|
3.2.1. Những hư hỏng thường xảy ra đối với
máy biến áp.
|
43
|
|
a. Hư
hỏng bên trong máy biến áp.
|
43
|
|
b. Hư
hỏng ở chế độ làm việc bình thường của MBA.
|
44
|
|
3.2.2. Các chức năng bảo vệ được sử dụng.
|
44
|
|
3.2.2.1.
Nguyên lý bảo vệ bằng rơ le khí.
|
44
|
|
3.2.2.2.
Nguyên lý bảo vệ so lệch dòng điện.
|
44
|
|
3.2.2.3.
Nguyên lý bảo vệ quá dòng điện.
|
45
|
|
3.2.2.4.
Nguyên lý bảo vệ dòng điện thứ tự không MBA.
|
45
|
|
3.2.2.5.
Bảo vệ chống quá tải máy biến áp.
|
46
|
|
3.3. Giới thiệu tính
năng và thông số của rơ le 7UT 513:
|
48
|
|
3.3.1. Tính năng và thông số của rơ le
7UT 513.
|
48
|
|
3.3.1.1. Tính năng của rơ le 7UT
513.
|
48
|
|
3.3.1.2. Các thông số kỹ thuật rơ
le 7UT 513.
|
48
|
|
3.3.1.3. Phạm vi chỉnh định đối
chức năng bảo vệ so lệch MBA.
|
50
|
|
3.3.1.4. Bảo vệ chạm đất có giới
hạn.
|
51
|
|
3.3.1.5. Bảo vệ quá dòng có thời
gian.
|
51
|
|
3.3.1.6. Bảo vệ quá tải.
|
52
|
|
3.3.2. Nguyên lý hoạt động rơ le 7UT 513
|
53
|
|
3.4. Tính năng và
thông số của rơ le 7SJ 600:
|
59
|
|
3.4.1. Tính năng của rơ le 7SJ 600.
|
59
|
|
3.4.2. Thông số kỹ thuật rơ le 7SJ 600.
|
59
|
|
3.4.3. bảo
vệ quá dòng có thời gian độc lập.
|
61
|
|
3.4.4. bảo
vệ quá dòng có thời gian phụ thuộc.
|
62
|
|
3.4.5. bảo
vệ quá tải theo nhiệt độ.
|
64
|
|
3.4.6. Bảo vệ chống hư hỏng máy cắt.
|
66
|
|
3.4.7. Các chức năng phụ khác.
|
66
|
|
3.4.8. Nguyên lý làm việc.
|
67
|
|
CHƯƠNG
IV
|
|
|
CHỌN MÁY BIẾN DÒNG
ĐIỆN – TÍNH TOÁN CÁC THÔNG
SỐ ĐẶT VÀ KIỂM TRA
ĐỘ NHẬY CỦA HỆ THỐNG BẢO VỆ
|
|
|
4.1. Chọn máy biến dòng điện (BI):
|
68
|
|
4.1.1. Chọn máy biến dòng cấp điện áp 110
kV (BI1).
|
68
|
|
4.1.2. Chọn máy biến dòng cấp điện áp 35
kV (BI2).
|
68
|
|
4.1.3. Chọn máy biến dòng cấp điện áp 10
kV (BI3).
|
69
|
|
4.2. Tính các thông
số đặt và kiểm tra sự làm việc vủa bảo vệ:
|
69
|
|
4.2.1. Theo kết quả tính toán ở chương II.
|
69
|
|
4.2.2. Chỉnh định cho bảo vệ so lệch
7UT513.
|
69
|
|
4.2.2.1. Các thông số cần chỉnh định.
|
69
|
|
a.
Ngưỡng tác động cấp 1.
|
69
|
|
b. ngưỡng tác động cấp 2.
|
69
|
|
4.2.2.2. Địa chỉ cài đặt các thông số
MBA khối địa chỉ 11.
|
70
|
|
4.2.2.3. Các thông số được chỉnh định
bảo vệ so lệch.
|
75
|
|
4.2.3. Bảo vệ chạm đất có giới hạn (F87N).
|
76
|
|
4.2.4. Chức năng chống quá tải rơ le
7UT513.
|
77
|
|
4.2.5. Bảo vệ quá dòng dự phòng phía 35
kV.
|
78
|
|
4.2.6. Bảo vệ quá dòng dự phòng phía 10
kV.
|
78
|
|
4.2.7 Bảo vệ quá dòng dự phòng phía 110
kV.
|
79
|
|
a. Chức năng 50.
|
79
|
|
b. Chức năng 50N.
|
79
|
|
c. Chức năng 51.
|
79
|
|
d. Chức năng 51N.
|
80
|
|
4.2.8 Bảo vệ quá áp thứ tự không chống
chạm đất phía 35 kV.
|
80
|
|
4.3. Kiểm tra sự làm
việc của bảo vệ so lệch.
|
81
|
|
4.3.1. Kiểm tra độ an toàn của bảo vệ so
lệch máy biến áp.
|
82
|
|
4.3.1.1. HTĐ max trạm biến áp có 1
máy biến áp làm việc độc lập.
|
83
|
|
4.3.2. Kiểm tra độ nhậy của bảo vệ so lệch
máy biến áp.
|
84
|
|
4.3.2.1. HTĐ min trạm biến áp có 1 máy biến áp làm
việc độc lập.
|
84
|
|
4.3.3. Kiểm tra độ nhậy của bảo vệ quá
dòng 110 kV.
|
86
|
|
4.3.3.1. HTĐ min 2 máy biến áp làm
việc song song.
|
86
|
|
4.3.3.2. Kiểm tra độ nhậy của chức
năng 51.
|
87
|
|
4.3.3.3. Kiểm tra độ nhậy của chức
năng 51N.
|
87
|
|
4.3.4. Bảng kết quả các giá trị
|
88
|
0 nhận xét
Đăng nhận xét
- Cảm ơn bạn đã ghé thăm và ủng hộ cho chodoanluanvan. Chúc các bạn tìm được Đồ án - Luận văn hữu ích... Mong các bạn tuân thủ Nội quy của chodoanluanvan:
- Hãy Tìm kiếm trước khi đặt câu hỏi và Tìm các Nhãn - Thư viện - Chuyên mục ưu thích.
- Bình luận dùng Tiếng Việt có dấu. Dùng lời nói lịch sự là người có văn hóa.
- Các Đồ án - Luận văn - Khóa luận phải trả phí xin vui lòng Liên hệ : Mr Thắng: 0962929959 hoặc Email: leduythangepu@gmail.com để biết rõ mức giá hấp dẫn nhất.
- Nội dung sms hoặc Email: Tên đề tài, Mã số. Chỉ cung cấp tài liệu có trong kho. Không làm mới thuê theo yêu cầu.
- Hình thức thanh toán bằng thẻ cào Viettel: Mã số và Seri. Sau khi các bạn thanh toán sẽ gửi bản mềm vào mail. Gửi email hoặc sms cho Amin với nội dung: Họ tên, SĐT, Tên đề tài.
- Khi copy từ trang chodoanluanvan phải chỉ rõ nguồn gốc. Chân thành cảm ơn các bạn đã ủng hộ chodoanluanvan.