MS: HTD2
Mục lục
ĐỒ ÁN
“Thiết Kế Cung Cấp Điện Cho
Phân Xưởng Sản Xuất Công Nghiệp”.
Giáo viên hướng
dẫn : TS. TRẦN QUANG KHÁNH
Sinh viên thực
hiện : NGUYỄN VIỆT HƯNG
Khoa : HỆ THỐNG ĐIỆN
Lớp : Đ3H3
Tên đồ án : Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng cơ
khí – sửa chữa .
Thời gian thực hiện : 02 -2011 -- 06-2011
A.
Đề tài :
Thiết
kế mạng điện cung cấp cho phân xưởng cơ khí sửa chữa với tên người thiết kế
là Nguyễn
Việt Hưng. Tỷ lệ phụ tải loại I và loại II là 85 %. Hao tổn điện áp cho
phép trong mạng điện hạ áp ΔUcp= 3,5% .Hệ số công suất cần nâng lên là cos
= 0,92. Hệ số chiết
khấu i = 12 %. Thời gian sử dụng công suất cực đại TM = 4680 h. Công
suất ngắn mạch tại điểm đấu điện Sk = 10.23 MVA ;Thời gian tồn tại
dòng ngắn mạch tk = 2,5
sec.Khoảng cách từ nguồn điện đến trung tâm phân xưởng là L = 73,6 mét, chiều
cao nhà xưởng là H = 3,8 mét.Giá thành tổn thất điện năng cΔ=1000đ/kWh; suất thiện hại do mất điện gth = 7500đ/kwh.
Đơn giá tụ bù là 200.103 đ/kVAr, chi phí vận hành tụ bằng 2% vốn đầu
tư, suất tổn thất trong tụ ΔPb = 0.0025kW/kVAr. Giá điện trung bình
g= 1000 đ/kWh. Điện áp lưới phân phối là 22kV. Các tham số khác lấy trong phụ
lục và sổ tay thiết kế cung cấp điện.

Bảng 1.1: Số liệu thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng
alphabê
|
số hiệu
|
phương án
|
Sk, MVA
|
H,m
|
L,m
|
TM,h
|
H
|
4
|
C
|
|
|
|
|
V
|
|
|
10,23
|
3,8
|
|
|
N
|
|
|
|
|
73,6
|
4680
|
Bảng 1.2 : Số liệu các phụ tải tính
toán của phân xưởng N04
Số liệu trên sơ đồ
|
Tên thiết bị
|
Hệ số Ksđ
|
cosφ
|
công suất đặt P,KW
|
1,2,3,19,20,26, 27
|
Máy tiện ngang bán tự động
|
0,35
|
0,67
|
12+17+22+12+18+18,5+18,5
|
4,5,7,8,24
|
Máy tiện xoay
|
0,32
|
0,68
|
1,5+3+7,5+12+10
|
6
|
Máy tiện xoay
|
0,3
|
0,65
|
8,5
|
11
|
Máy khoan đứng
|
0,26
|
0,56
|
3
|
9,10,12
|
Máy khoan đứng
|
0,37
|
0,66
|
2,8+4,5+5,5+7,5
|
13
|
Máy khoan định tâm
|
0,3
|
0,58
|
3
|
14,15,16,17
|
Máy tiện bán tự động
|
0,41
|
0,63
|
2,8+4,5+5,5+7,5
|
18
|
Máy mài nhỏ
|
0,45
|
0,67
|
3
|
21,22,23,28,29,30,31
|
Máy tiện rèn
|
0,47
|
0,7
|
2,8+2,8+2,8+5,5+ 4,5+8,5+10
|
25,32,33
|
Máy doa
|
0,45
|
0,63
|
4+5,5+7,5
|
34
|
Máy hàn hồ quang
|
0,53
|
0,9
|
40
|
35
|
Máy biến áp hàn ε=0,4
|
0,45
|
0,58
|
35
|
36
|
Máy tiện rèn
|
0,4
|
0,6
|
18
|
37
|
Máy hàn xung
|
0,32
|
0,55
|
20
|
38,39
|
Máy chỉnh lưu hàn
|
0,46
|
0,62
|
30+20
|
B.Nội dung tính toán :
o Tính toán chiếu sáng cho
phân xưởng
o Tính toán phụ tải điện
o Xác định sơ đồ cấp điện
của phân xưởng
o Lựa chọn và kiểm tra các
thiết bị của sơ đồ điện
o Tính toán chế độ mạng điện
o Tính chọn tụ bù nâng cao
hệ số công suất
o Tính toán nối đất và chống
sét
o Dự toán công trình.
0 nhận xét
Đăng nhận xét
- Cảm ơn bạn đã ghé thăm và ủng hộ cho chodoanluanvan. Chúc các bạn tìm được Đồ án - Luận văn hữu ích... Mong các bạn tuân thủ Nội quy của chodoanluanvan:
- Hãy Tìm kiếm trước khi đặt câu hỏi và Tìm các Nhãn - Thư viện - Chuyên mục ưu thích.
- Bình luận dùng Tiếng Việt có dấu. Dùng lời nói lịch sự là người có văn hóa.
- Các Đồ án - Luận văn - Khóa luận phải trả phí xin vui lòng Liên hệ : Mr Thắng: 0962929959 hoặc Email: leduythangepu@gmail.com để biết rõ mức giá hấp dẫn nhất.
- Nội dung sms hoặc Email: Tên đề tài, Mã số. Chỉ cung cấp tài liệu có trong kho. Không làm mới thuê theo yêu cầu.
- Hình thức thanh toán bằng thẻ cào Viettel: Mã số và Seri. Sau khi các bạn thanh toán sẽ gửi bản mềm vào mail. Gửi email hoặc sms cho Amin với nội dung: Họ tên, SĐT, Tên đề tài.
- Khi copy từ trang chodoanluanvan phải chỉ rõ nguồn gốc. Chân thành cảm ơn các bạn đã ủng hộ chodoanluanvan.